TRỌN BỘ 80+ MẪU CÂU TIẾNG ANH DÀNH CHO NHÂN VIÊN PHỤC VỤ


1. MẪU CÂU KHI KHÁCH MỚI ĐẾN NHÀ HÀNG

What can I do for you? – Tôi có thể làm gì cho ông/ bà ạ?
Can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho ông/ bà ạ?
Can I take your coat? – Tôi có thể cất áo khoác cho ông/ bà được không?
Have you booked a table? – Ông/ bà đã đặt bàn chưa ạ?
Do you have a reservation? – Ông/ bà đã đặt trước chưa ạ?
Under which name? – Đặt trước với tên gì ạ?
How many are you? – Ông/ bà có mấy người ạ?
How many people please? – Mấy người ạ?
Is anyone joining you? – Có ai đi cùng ông/ bà không ạ?
I’ll afraid that table is reserved. – Tôi e rằng bàn đó đã được đặt trước rồi ạ.

2. MẪU CÂU MỜI KHÁCH ĐẾN CHỖ NGỒI

May I show you to a table? – Để tôi dẫn ông/ bà một bàn được không ạ?
Where would you prefer to sit? – Ông/ bà thích ngồi ở đâu ạ?
Please wait to be seated. – Vui lòng chờ để được xếp chỗ ạ.
Ms Lan, your table is ready. – Thưa bà Lan, bàn ăn của bà đã sẵn sàng ạ.
Would you follow me, please? – Ông/ bà vui lòng đi theo tôi ạ.
I’ll show you to the table. Follow me, please. – Tôi sẽ dẫn ông/ bà đến bàn. Vui lòng đi theo tôi ạ,
Follow me, please. – Vui lòng đi theo tôi ạ.
This way please. – Vui lòng đi lối này ạ.
Is this okay? – Chỗ này được không ạ?
Right this way. – Ngay lối này ạ.
Please take a seat. – Vui lòng đến chỗ ngồi ạ.
Would you like a high chair for your child? – Ông/ bà có cần ghế cao cho trẻ em không ạ?

3. MẪU CÂU YÊU CẦU KHÁCH CHỜ

If you wait, there’ll be a table for you free in a minute. – Nếu ông/ bà chờ, sẽ có một bàn cho ông/ bà trong một vài phút nữa ạ.
Your waiter/ waitress will be right with you. – Phục vụ của ông/ bà sẽ đến ngay ạ.
Someone will be right with you. – Một bạn phục vụ sẽ đến với ông/ bà ngay ạ.
I’ll be right back to take your order. – Tôi sẽ quay trở lại ngay để nhận đặt món của ông/ bà ạ.
Tiếp đón khách hàng ban đầu vô cùng quan trọng, bạn sẽ cần làm hài lòng

4. MẪU CÂU HỎI KHI KHÁCH GỌI MÓN

May I take your order? – Tôi có thể nhận món yêu cầu của ông/ bà được không ạ?
Can I take your order, sir/ madam? – Tôi có thể nhận đặt món không ạ, thưa ông/ bà?
What would you like to start with? – Ông/ bà muốn bắt đầu với món gì ạ?
Are you ready to order sir? – Ông đã sẵn sàng đặt món chưa ạ?
Have you decided what you are having? – Ông/ bà đã quyết định sẽ ăn gì chưa ạ?
What are you having? – Ông/ bà sẽ ăn món gì ạ?
What can I get you? – Tôi có thể mang món gì đến cho ông/ bà ạ?
Would you like anything to eat? – Ông/ bà muốn ăn món gì ạ?
Do you need a little time to decide? – Ông/ bà cần chút thời gian để quyết định không ạ?
Here is the menu. – Đây là thực đơn ạ.
Eat in or take away? – Ăn ở đây hay mang về ạ?
How would you like (…your steak)? – Ông/ bà muốn như thế nào ạ (với bò bít tết)?
You have a choice of (…baked or mashed potatoes). – Ông/ bà có lựa chọn cho khoai tây (nướng hoặc nghiền).
Would you care (… for something to drink)? – Ông/ bà cơ quan tâm đến (đồ uống) không ạ?
May I get you anything else? – Tôi có thể mang thêm gì cho ông/ bà không ạ?
What would you like to drink? – Ông/ bà muốn uống gì ạ?
Which wine would you like? – Ông/ bà muốn uống rượu nào ạ?
May I take your drink order? – Tôi có thể nhận đặt đồ uống của ông/ bà không ạ?
Would you like anything to drink with your meal? – Ông/ bà có thích đồ uống nào cho bữa ăn không ạ?
Can I recommend the chef’s special? – Tôi có thể gợi ý cho món ăn chính không ạ?
Would you like some seafood? – Ông/ bà có thích đồ biển không ạ?
What would you like for dessert? – Ông/ bà thích món tráng miệng nào ạ?
Would you like any dessert? – Ông/ bà có thích món ăn tráng miệng nào không ạ?
How would you like your steak? (rare, medium, well done) – Ông/ bà thích món bò bít tết như thế nào ạ? (tái, chín vừa, chín kỹ)
Do you want a salad with it? – Ông/ bà muốn ăn sa lát vói gì ạ?
Do you want a dessert? – Ông/ bà muốn món tráng miệng không ạ?
Sorry, we’re out of that. – Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ.
Sorry, the hamburgers are off. – Xin lỗi, món bánh mì kẹp thịt hết rồi ạ.
And for you, sir? – Còn ông thì sao ạ?
And for you, miss? – Còn bà thì sao ạ?
I’ll be right back with your drinks. – Tôi sẽ quay trở lại ngay với đồ uống của ông/ bà ạ
It’s take about twenty minutes. – Món đó hết khoảng hai mươi phút ạ.
Would you like some tea or coffe while you wait? – Ông/ bà có muốn dùng một chút trà hay cafe trong khi chờ đợi không?
Is that all? – Còn gì nữa không ạ?
Do you want vegetables with it? – Ông/ bà có muốn ăn món rau với món nào khác nữa không ạ?
Why don’t you try the pizza? – Tại sao ông/ bà không thử món pizza nhỉ?
Your order will be right out. – Món ông/ bà đã đặt sẽ xong ngay ạ.
Your food will be here shortly. Đò ăn của ông/ bà sẽ được mang lên trong thời gian ngắn nữa ạ.
The burgers are very good. – Món bánh mỳ kẹp thịt rất ngon đấy ạ.


5. MẪU CÂU MANG MÓN CHO KHÁCH 
May I serve it to you now? – Tôi có thể phục vụ món ăn cho ông/ bà bây giờ được không ạ?
This dish is very hot. Please be careful – Món ăn này rất nóng. Hãy cẩn thận ạ.
Your steak, salad and beer, sir. Please enjoy your lunch. Bò bít tết, sa lát và bia của ông đây ạ. Mời ông thưởng thức món ăn ạ.
This food is best eaten while hot. Please enjoy your meal! – Món ăn này ngon nhất khi ăn nóng. Mời ông/ bà thưởng thức món ăn ạ!
Enjoy your meal! – Mời ông/ bà thưởng thức món ăn ạ!
Enjoy yourself! – Mời ông/ bà thưởng thức ạ.

6. MẪU CÂU XỬ LÝ PHÀN NÀN VỀ MÓN ĂN 

What’s wrong with it, sir? – Có vấn đề gì về món ăn vậy, thưa ngài?
Is there a problem? – Có vấn đề gì vậy ạ?
Anything matter, sir? – Có vấn đề gì vậy, thưa ngài?
I’m very sorry for the delay. – Tôi rất tiếc vì sự chậm trễ này.
Sorry to kept your waiting. – Rất xin lỗi vì đã để ông/ bà chờ đợi.
I’m so sorry for that. Let me check. – Tôi rất xin lối về điều này. Hãy để tôi kiểm tra ạ.
One moment please. I’ll check that for you. – Vui lòng đợi một lát. Tôi sẽ kiểm tra món đó cho ông/ bà ạ.
I’m sorry, I’ll get you another one right away. Tôi rất xin lỗi, tôi sẽ mang một món khác lên ngay ạ.
We’re very busy tonight. I apologise for any inconvenience. – Chúng tôi quá bận tối nay. Tôi xin lỗi về bất kỳ sự bất tiện nào!

7. MẪU CÂU XIN NHẬN XÉT KHI KHÁCH ĂN XONG
Did you enjoy your meal? – Ông/ bà có thích bữa ăn không ạ?
Are you paying together? – Ông/ bà sẽ thanh toán cùng nhau chứ ạ?
How is your meal? – Bữa ăn của ông/ bà thế nào ạ?
How’s everything? – Mọi thứ thế nào ạ?
How’s the food? – Đồ ăn thế nào ạ?
 

8. KẾT LUẬN

Bài viết cùng danh mục