100 + CỤM TỪ HỮU DỤNG VỀ TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
Học Tiếng Anh theo cụm từ là bí kíp học tiếng anh giao tiếp hiệu quả. Để giúp bạn bứt tốc trên con đường chinh phục tiếng Anh, AROMA đã tổng hợp 100 cụm từ về chủ đề Tiếng Anh Thương Mại.
Cụm Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
a tough break |
Điều gì đó không may mắn xảy ra trong kinh doanh |
It was a tough break for us when Caroline quit. She was one of our top performers. (Thật không may cho chúng ta là Caroline đã nghỉ việc. Cô ấy là 1 trong những nhân viên top đầu) |
ahead of the curve |
Đi trước, nâng cấp hơn đối thủ cạnh tranh |
We're investing a lot of money in research and development so we can stay ahead of the curve. (Chúng tôi đầu tư số tiền lớn cho việc nghiên cứu và phát triển nên chúng tôi có thể đi trước đối thủ) |
at stake |
Rủi ro |
I'm a little nervous about giving this presentation. There's a lot at stake. (Tôi có chút lo lắng về bài thuyết trình này. Chúng có nhiều rủi ro) |
back to square one |
Làm lại, thực hiện lại lần nữa |
Our programmers identified what they thought the problem was with the software. After working for several hours, it turns out that the problem is something different. We're back to square one, unfortunately. ( Các lập trình viên của chúng tôi đã xác định những gì họ nghĩ rằng vấn đề là với phần mềm. Sau khi làm việc trong vài giờ, nó chỉ ra rằng vấn đề là do thứ khác. Thật không may, chúng ta làm lại.) |
back to the drawing board |
Có nghĩa là bắt đầu một cái gì đó kết thúc và quay trở lại giai đoạn lập kế hoạch. |
The prototype wasn't successful. We have to go back to the drawing board. (Prototype không thành công. Chúng tôi phải quay lại là thực hiện từ đầu) |
backroom deal |
Một thỏa thuận hoặc quyết định được đưa ra mà công chúng không biết về nó. |
I think they got the government contract because of a backroom deal. (Tôi nghĩ họ liên lạc cho bên chính phủ bời quyết định này chưa được công bố hay biết gì.) |
ballpark number/figure |
Ước tính không chính xác |
I'm not sure what a Super Bowl commercial costs, but to give you a ballpark figure I'd say about three million dollars. (Tôi không chắc giá quảng cáo của Super Bowl là bao nhiêu, nhưng để cung cấp cho bạn một ước tính thì tôi cho rằng khoảng ba triệu đô la.) |
behind the scenes |
Phía sau cánh gà (hậu kỳ). Những thứ bí mật không được trình bày ở công chúng |
They make it look so effortless, but they do a lot of hard work and planning behind the scenes. |
big picture |
Mọi thứ liên quan đến một tình huống cụ thể được gọi là "the big picture." |
Even though we all have very specific tasks to do, our manager makes sure we don't lose sight of the big picture. (Mặc dù tất cả chúng tôi đều có những nhiệm vụ rất cụ thể phải làm, nhưng người quản lý của chúng tôi đảm bảo rằng chúng tôi sẽ không bỏ qua bức tranh tổng thể) |
blue collar |
Người lao động chân tay như sản xuất, xây dựng, bảo dưỡng,... |
Đối người với nó là "white collar worker” - Người lao động trí óc trong văn phòng như (chăm sóc khách hàng, quản lý, bán hàng,...) "Blue collar" và "white collar" được sử dụng để miêu tả công việc, vị trí, |
by the book |
Có nghĩa là làm những việc theo chính sách của công ty hoặc luật pháp, tuân theo luật 100% |
It means to follow the rules 100%. We are regularly audited by several regulatory agencies. It's important that we do everything by the book. (Chúng tôi thường xuyên được kiểm tra bởi một số cơ quan quản lý. Điều quan trọng là chúng ta phải làm mọi thứ theo luật lệ) |
call it a day |
Quyết định dừng lại việc mình đang làm |
Well, John, it's 7:00 and I'm getting hungry. How about we call it a day? (John, bây giờ là 7 giờ và tôi đang đói. Hay chúng ta nghỉ một chút? |
catch someone off guard |
Cây bất ngờ cho ai đó bằng cách làm điều gì đó mà người đó không mong đợi. |
Mike was caught off guard when they asked him to direct the meeting. (Mike đã bất ngờ khi họ yêu cầu anh chỉ đạo cuộc họp) |
cave (or cave in) |
Có nghĩa là nhượng bộ hoặc đồng ý một điều gì đó mà trước đây ai đó không muốn chấp nhận. |
The employees complained about the change in policy, but the supervisor refused to cave in. (Nhân viên phàn nàn về sự thay đổi chính sách của công ty nhưng người giám sát từ chối chấp nhận) |
change of pace |
"A change of pace" là một cái gì đó khác với một thói quen hoặc lịch trình bình thường. |
It's nice to go on business trips because it's a change of pace. ( Thật tuyệt khi đi công tác vì đó là một sự thay đổi không gian) |
come up short |
Cố gắng đạt được gì đó nhưng thất bại. |
The charity fund raiser was supposed to raise three million dollars, but we came up short. (Người gây quỹ từ thiện được cho là sẽ quyên góp được ba triệu đô la, nhưng chúng tôi đã thiếu.) |
corner a market |
Có nghĩa là thống trị một thị trường cụ thể. |
Apple has cornered the market on mp3 players. They have a large percentage of market share. (Apple đã thống trị thị trường máy nghe nhạc mp3. Họ chiếm một tỷ lệ lớn thị phần.) |
cut corners |
Đi đường tắt và tìm cách dễ dàng hơn hoặc rẻ hơn để làm điều gì đó. |
We don't cut corners on our luxury products. (chúng tôi không cắt giảm các sản phẩm xa xỉ của mình) |
cut one's losses |
Ngừng làm điều gì đó không hiệu quả và sẽ không bao giờ tạo ra kết quả. |
Our advertising campaign was expensive and not showing results, so we cut our losses. |
cut-throat |
Mô tả một cái gì đó rất dữ dội, hung hãn và tàn nhẫn. |
In business school, the competition was cut-throat. Trong trường kinh doanh, sự cạnh tranh diễn ra rất dữ dội |
diamond in the rough |
Là một cái gì đó hoặc một người nào đó có rất nhiều tiềm năng nhưng trước tiên đòi hỏi rất nhiều công việc. |
He was a diamond in the rough. He was intelligent and had great ideas, but his management and English skills weren't very good. (Anh ấy là một viên kim cương thô. Anh ấy thông minh và có những ý tưởng tuyệt vời, nhưng kỹ năng quản lý và tiếng Anh của anh ấy không tốt lắm.) |
easy come, easy go |
Dễ đến dễ đi |
A lot of people who inherit money waste it on stupid things. I guess it's easy come, easy go. (Rất nhiều người thừa tiền lãng phí nó vào những điều ngu ngốc. Tôi đoán nó dễ dàng đến, dễ dàng đi.) |
from the ground up |
Nếu bạn bắt đầu một doanh nghiệp, dự án hoặc một cái gì đó khác từ con số 0, thì nghĩa là bạn "from the ground up." |
Bill Gates built Microsoft from the ground up. (Bill Gates xây dựng Microsoft từ con số 0) |
game plan |
Chiến lược hoặc kế hoạch |
They're not sure what their game plan is for the upcoming election. (Họ không chắc kế hoạch của họ cho cuộc bầu cử sắp tới là gì) |
get back in/into the swing of things |
Có nghĩa là làm quen lại với công việc sau thời gian tạm nghỉ/ hoạt động |
Our company shuts down operations for three weeks during the holiday season. When I go back to work in January, it's difficult to get back in the swing of things. (Công ty chúng tôi ngừng hoạt động trong ba tuần trong kỳ nghỉ lễ. Khi tôi trở lại làm việc vào tháng Giêng, rất khó để quay trở lại với guồng quay của mọi thứ) |
get down to business |
Có nghĩa là ngừng buôn chuyện và bắt đầu nói về các chủ đề nghiêm túc liên quan đến kinh doanh. |
Now that everyone's here, let's get down to business and talk about the proposal. (Bây giờ tất cả mọi người ở đây, chúng ta hãy ngừng nói chuyện ngoài lề để bắt đầu nói về đề xuất.) |
get something off the ground |
Bắt đầu một dự án hoặc kinh doanh |
We're glad the planning process is over. We're looking forward to getting the project off the ground. (Chúng tôi rất vui vì quá trình lập kế hoạch đã kết thúc. Chúng tôi mong muốn dự án được khởi công) |
get the ball rolling |
Bắt đầu một cái gì đó. |
We need to get the ball rolling on this project. The deadline is in June, and it's already April. (Chúng tôi cần bắt đầu dự án này. Hạn chót là vào tháng Sáu, và đã là tháng Tư.) |
get/be on the good side of someone |
Làm điều để vui lòng ai đó |
I always remember my coworkers' birthdays and get them a card or small gift. I like to get on people's good side. (Tôi luôn nhớ ngày sinh nhật của đồng nghiệp và tặng họ một món quà nhỏ và tấm thiệp. Tôi thích làm họ vui) |
get/have one's foot in the door |
Có nghĩa là đảm nhận một vị trí cấp thấp trong một công ty với mục tiêu cuối cùng là có được một vị trí tốt hơn trong cùng một công ty. |
My son just took a low-paying internship position with a large company. He was happy to get his foot in the door at a well-known, respected company. (Con trai tôi vừa nhận một vị trí thực tập với mức lương thấp ở một công ty lớn. Anh ấy hạnh phúc khi được đặt chân vào một công ty nổi tiếng và được kính trọng.) |
Click để nhận ngay trọn 100+ cụm từ về chủ đề tiếng Anh thương mại
Trên đây là những thuật ngữ về Tiếng Anh thương mại giúp bạn giao tiếp trôi chảy hơn trong các tình huống. Để nhận thêm những tài liệu học Tiếng Anh bổ ích khác bạn hãy theo dõi danh mục Tài liệu Tiếng Anh Miễn Phí.
Ngoài ra nếu bạn băn khoăn chưa biết học tiếng Anh từ đâu hãy tìm hiểu ngay khóa “Nâng Cấp Tiếng Anh Công Sở” để phát triển bản thân, nâng trình sự nghiệp nhé. Chúc bạn học Tiếng Anh thật tốt và thành công trong công việc.